[B]Điều 1. Mục đích:[/B]
– Tiếp tục thực hiện cuộc vận động “Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại”.
– Đánh giá trình độ chuyên môn của các kỳ thủ, qua đó xem xét tuyển chọn lực lượng vào đội dự tuyển quốc gia, chuẩn bị cho các giải quốc tế trong năm 2016.
[B]Điều 2. Thời gian và địa điểm:[/B]
– Thời gian: từ ngày 02 đến 10/10/2015.
– Họp kỹ thuật: lúc 18 giờ ngày 02/10/2015.
– Địa điểm: Khách sạn Á Châu, 91 Châu Văn Liêm, thành phố Cần Thơ.
[B]Điều 3. Nội dung thi đấu:[/B]
Tranh giải vô địch cá nhân nam, cá nhân nữ nội dung cờ tiêu chuẩn và cờ chớp nhoáng.
[B]Điều 4. Đối tượng tham gia thi đấu:[/B]
– Các kỳ thủ nam, nữ; xếp hạng từ 1 đến 3 tại Giải Cờ vua đấu thủ mạnh năm 2014.
– Các kỳ thủ nam, nữ xếp hạng từ 1 đến 20 tại Giải vô địch Cờ vua hạng nhất năm 2015.
– Các kỳ thủ nam, nữ đạt huy chương cá nhân ở các Giải cờ vua quốc tế chính thức trong năm 2015.
– Các kỳ thủ nữ có rating từ 2200 và nam từ 2400 trở lên trong bảng xếp hạng của FIDE tháng 9 năm 2015.
– Các kỳ thủ nam, nữ đạt danh hiệu kiện tướng và dự bị kiện tướng trong năm 2015.
– Đặc cách đơn vị đăng cai được cử thêm 01 kỳ thủ nam và 01 kỳ thủ nữ ở mỗi nội dung thi đấu.
[B]Điều 5. Thể thức thi đấu và xếp hạng:[/B]
[B]5.1. Thể thức thi đấu:[/B]
Thi đấu theo hệ Thụy sĩ 9 ván. Nếu có 20 kỳ thủ trở xuống sẽ thi đấu theo hệ Thụy sĩ 7 ván. Nếu có 10 kỳ thủ trở xuống sẽ thi đấu vòng tròn 1 lượt. Ở ván cuối các kỳ thủ của cùng một đơn vị có trên 50% số điểm của tổng số ván đã thi đấu sẽ không gặp nhau.
[B]5.2. Xếp hạng:[/B]
Lần lượt theo: tổng điểm; tổng điểm đối kháng giữa các đấu thủ đồng điểm; hệ số Bucholz bỏ một thấp nhất; hệ số Bucholz; số ván thắng; số ván cầm quân đen; số ván thắng bằng quân đen; nếu vẫn bằng nhau sẽ bốc thăm để phân định thứ hạng. Kỳ thủ xếp thứ 4 được tính là đồng hạng 3.
[B]Điều 6. Quy định chuyên môn:[/B]
– Áp dụng Luật thi đấu hiện hành. Sử dụng chương trình Swiss-manager để bốc thăm.
– Xếp thứ tự hạt nhân theo: rating của FIDE 01/10/2015, thứ hạng tại Giải hạng nhất năm 2015 và theo vần tên (a,b,c..).
– Thời gian thi đấu:
+ Cờ tiêu chuẩn: mỗi bên được 90 phút cộng 30 giây cho mỗi nước đi tính từ nước đi đầu tiên. Các đấu thủ phải ghi biên bản trong suốt quá trình thi đấu.
+ Cờ chớp nhoáng: mỗi bên được 3 phút cộng 2 giây cho mỗi nước đi tính từ nước đi đầu tiên.
– Các kỳ thủ bỏ cuộc liên tiếp 2 ván trong quá trình thi đấu sẽ bị loại khỏi giải.
– Thời gian cho phép đi trễ = 0 (không). Các kỳ thủ không có mặt khi trọng tài tuyên bố bắt đầu ván đấu sẽ bị tính thua cuộc.
[B]Điều 7. Khen thưởng:[/B]
– Các cá nhân nam, nữ xếp hạng nhất, nhì, ba cờ tiêu chuẩn được nhận huy chương vàng, bạc, đồng của Tổng cục Thể dục thể thao và được xét tuyển chọn vào đội dự tuyển quốc gia tập huấn chuẩn bị cho các giải đấu quốc tế trong năm 2016.
– Cá nhân nam, nữ xếp hạng nhất, nhì, ba cờ chớp nhoáng và đồng hạng ba ở cả 2 thể loại cờ được nhận huy chương của Liên đoàn Cờ Việt Nam.
– Các kỳ thủ được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp Cờ vua quốc gia.
[B]Điều 8. Đăng ký và lệ phí tham dự:[/B]
[B]8.1. Đăng ký:[/B]
– Hạn đăng ký: trước ngày 17/9/2015.
– Bản đăng ký dự giải gửi về Liên đoàn Cờ Việt Nam, số 36 Trần Phú, Hà Nội và theo số fax (04) 38232471 hoặc đính kèm theo email: [LINK=office@vietnamchess.vn]office@vietnamchess.vn[/LINK].
[B]8.2. Lệ phí:[/B]
– Cờ tiêu chuẩn: 250.000 đồng/ 01 kỳ thủ .
– Cờ chớp nhoáng: 150.000đ/01 kỳ thủ.
– Các đơn vị đăng ký trễ hạn sẽ đóng tăng thêm 100.000 đồng/1 kỳ thủ.
– Lệ phí thi đấu chuyển về tài khoản của Liên đoàn Cờ Việt Nam hoặc nộp bằng tiền mặt tại buổi họp kỹ thuật.
+ Tên tài khoản: Liên đoàn cờ Việt Nam
+ Số tài khoản: 0011003995282
+ Ngân hàng: Sở giao dịch Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Hà Nội.
[B]Điều 9. Các quy định khác:[/B]
– Các huấn luyện viên và kỳ thủ khi vào khu vực thi đấu phải có tác phong gọn gàng, trang phục lịch sự (không mặc quần ngắn và mang dép lê).
– Các kỳ thủ mặc đồng phục của đơn vị khi tham dự thi đấu, tuy nhiên không được sử dụng trang phục đội tuyển Việt Nam làm đồng phục của đơn vị
– Các đơn vị, cá nhân tham dự tự đảm bảo toàn bộ chi phí, tiền đi lại, ăn ở trong thời gian tham dự giải, mua tài liệu chuyên môn và bản ghi các ván đấu./
DANH SÁCH BẢNG NAM
Starting rank
No. | Name | FideID | FED | RtgI |
1 | Nguyen Duc Hoa | 12401358 | CTH | 2504 |
2 | Dao Thien Hai | 12400084 | HCM | 2477 |
3 | Nguyen Van Huy | 12401064 | HNO | 2457 |
4 | Tran Tuan Minh | 12401820 | HNO | 2444 |
5 | Cao Sang | 725056 | LDO | 2433 |
6 | Hoang Canh Huan | 12400599 | DAN | 2391 |
7 | Nguyen Anh Khoi | 12404675 | HCM | 2368 |
8 | Nguyen Van Hai | 12400122 | HNO | 2352 |
9 | Vo Thanh Ninh | 12402141 | KGI | 2348 |
10 | Duong The Anh | 12401277 | QDO | 2317 |
11 | To Nhat Minh | 729019 | QDO | 2305 |
12 | Tran Minh Thang | 12401080 | HNO | 2286 |
13 | Tran Quoc Dung | 12400645 | HCM | 2286 |
14 | Pham Duc Thang | 12401420 | KGI | 2234 |
15 | Lu Chan Hung | 12402508 | KGI | 2229 |
16 | Dang Hoang Son | 12402435 | HCM | 2193 |
17 | Pham Xuan Dat | 12401307 | HNO | 2145 |
18 | Le Minh Hoang | 12404683 | HCM | 2140 |
19 | Duong Thuong Cong | 12402443 | QDO | 2053 |
20 | Nguyen Phuoc Tam | 12402109 | CTH | 2047 |
21 | Le Huu Thai | 12402460 | LDO | 2042 |
22 | Vu Quang Quyen | 12402168 | HCM | 2042 |
23 | Le Minh Tu | 12404888 | HCM | 1916 |
24 | Truong Anh Kiet | 12405990 | CTH | 1762 |
25 | Nguyen Le Minh Phu | 12415600 | HCM | 1216 |
DANH SÁCH BẢNG NỮ
Starting rank
No. | Name | FideID | FED | RtgI |
1 | Hoang Thi Bao Tram | 12401102 | HNO | 2283 |
2 | Hoang Thi Nhu Y | 12401455 | BDU | 2270 |
3 | Nguyen Thi Mai Hung | 12401676 | BGI | 2249 |
4 | Nguyen Thi Thanh An | 12400300 | HCM | 2239 |
5 | Le Kieu Thien Kim | 12400572 | HCM | 2215 |
6 | Pham Thi Thu Hien | 12402575 | QNI | 2183 |
7 | Vo Thi Kim Phung | 12401838 | BGI | 2148 |
8 | Luong Phuong Hanh | 12401013 | HNO | 2143 |
9 | Le Thi Phuong Lien | 12400254 | QNI | 2091 |
10 | Nguyen Thi Diem Huong | 12401714 | BDU | 2082 |
11 | Tran Le Dan Thuy | 12403407 | BTR | 2044 |
12 | Ton Nu Hong An | 12401803 | QNI | 2029 |
13 | Ngo Thi Kim Tuyen | 12400505 | QNI | 2028 |
14 | Tran Thi Kim Loan | 12400360 | HPH | 2010 |
15 | Doan Thi Van Anh | 12400491 | BGI | 1982 |
16 | Do Hoang Minh Tho | 12400955 | BDU | 1957 |
17 | Doan Thi Hong Nhung | 12403547 | HPH | 1921 |
18 | Tran Thi Mong Thu | 12403415 | BTR | 1898 |
19 | Huynh Thi Hong Suong | 12403482 | QDO | 1891 |
20 | Nguyen Truong Bao Tran | 12402311 | CTH | 1882 |
21 | Nguyen Xuan Nhi | 12404012 | CTH | 1788 |
22 | Phan Hoang Diem My | BDU | 0 | |
23 | Vo Thi Thuy Tien | 12410667 | CTH | 0 |
Nguồn: http://vietnamchess.vn/
http://vietnamchess.vn/index.php/en/news/nat-events/1449-vie-maters-ch2015
0 nhận xét:
Đăng nhận xét